THÔNG BÁO NHU CẦU THẨM ĐỊNH GIÁ DANH MỤC TÀI SẢN
Trung tâm Y tế Thành phố Cao Bằng đang triển khai thực hiện Kế hoạch mua sắm vật tư y tế năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Để có cơ sở phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu và tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà thầu mua sắm vật tư y tế phục vụ công tác chuyên môn theo các quy định hiện hành. Trung tâm Y tế Thành phố Cao Bằng có nhu cầu thẩm định giá danh mục vật tư với các thông số kỹ thuật như sau: 

STT

Mã số theo nhóm TT04/2017/TT-BYT

Tên hàng hóa

Nhóm theo TT14/2020/TT-BYT

Đơn vị tính

Số lượng

1

N02.02.020

Băng keo lụa

Nhóm 5

Cuộn

700

2

N01.01.010

Bông y tế thấm nước

Nhóm 5

Kg

50

3

N01.02.030

Dung dịch sát khuẩn,
khử trùng dụng cụ các loại

Nhóm 5

Thùng

50

4

N08.00.190

Đầu côn vàng có khía

Nhóm 6

Cái

2000

5

N08.00.190

Đầu côn xanh có khía

Nhóm 6

Cái

2000

6

N10.01.010

Dầu Paraphin

 

Chai

160

7

N03.05.040

Dây nối bơm tiêm điện 75cm

Nhóm 1

Cái

400

8

N08.00.240

Đè lưỡi gỗ

Nhóm 5

Cái

275

9

N10.01.010

Đèn cực tím diệt khuẩn

Nhóm 5

Cái

8

10

N02.03.020

Gạc phẫu thuật ổ bụng tiệt trùng 30cm x 40cm x 6 lớp

Nhóm 5

Miếng

750

11

N03.06.020

Găng khám

Nhóm 5

Đôi

25,000

12

N03.06.050

Găng phẫu thuật tiệt trùng các số

Nhóm 5

Đôi

9,000

13

N10.01.010

Hộp đựng bơm kim tiêm an toàn

Nhóm 5

Cái

200

14

N10.01.010

Lam kính

Nhóm 6

Hộp

10

15

N05.03.080

Lưỡi dao mổ các số

Nhóm 6

Cái

1,400

16

N10.01.010

Mũ y tế

Nhóm 5

Cái

7,500

17

N04.01.030

Ống nội khí quản các số

Nhóm 6

Cái

150

18

N01.01.020

Tăm bông lấy mẫu

Nhóm 6

Que

100

19

N01.02.010

Dung dịch rửa tay sát khuẩn

Không áp dụng

Can

50

20

N01.02.010

Dung dịch sát khuẩn tay nhanh

Không áp dụng

Can

80

21

N01.02.010

Dung dịch sát khuẩn tay nhanh

Không áp dụng

chai

80

22

N03.01.070

Bơm tiêm 1ml

Nhóm 2

Cái

600

23

N03.01.070

Bơm tiêm 10ml

Nhóm 2

Cái

7,000

24

N03.01.070

Bơm tiêm 5ml G25

Nhóm 2

Cái

14,000

25

N01.02.030

Cồn 70  độ

Nhóm 5

Chai

180

26

N10.01.010

Gen siêu âm

Nhóm 5

lít

50

27

N10.01.010

Huyết áp kế đồng hồ

Nhóm 2

Cái

30

28

N10.01.010

Ống nghe

Nhóm 2

Cái

30

29

N03.01.070

Bơm tiêm 20 ml

Nhóm 2

Cái

20,000

30

N03.01.070

Bơm tiêm 50 ml

Nhóm 2

Cái

200

31

N10.01.010

Khẩu trang y tế

Nhóm 5

Cái

30,000

32

N03.04.010

Kim châm cứu các loại, các cỡ

Nhóm 6

Cái

30,000

33

N03.02.060

Kim lấy máu , lấy thuốc các loại các cỡ

Nhóm 3

Cái

15,000

34

N10.01.010

Nước cất (can /5 lít)

Nhóm 5

lít

600

35

N10.01.010

Nhiệt kế AKURA
hoặc tương đương

Nhóm 2

Cái

60

36

N10.01.010

Nhiệt kế điện tử

Nhóm 5

Cái

2

37

N08.00.350

Phin lọc

Nhóm 1

Cái

100

38

N03.05.010

Dây truyền dịch                            

Nhóm 2

Bộ

7,000

39

N03.05.010

Dây truyền dịch                            

Nhóm 5

Bộ

4,000

40

N03.05.010

Dây truyền dịch                            

Nhóm 1

Cái

500

Mục đích thẩm định giá: Xác định giá trần của tài sản/dịch vụ để thực hiện mua sắm trong vòng 12 tháng.

Thời điểm thẩm định giá: Tháng 8 năm 2022.

Trung tâm y tế thành phố Cao Bằng trân trọng kính mời các tổ chức tư vấn thẩm định giá quan tâm, tham gia thực hiện thẩm định giá danh mục tài sản, dịch vụ nêu trên.

Mọi chi tiết xin liên hệ: Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ - Điều dưỡng và Tài chính Kế toán Trung tâm Y tế thành phố Cao Bằng, địa chỉ: Tổ 4 - Phường Sông Bằng – Thành phố Cao Bằng - Tỉnh Cao Bằng.

Điện thoại: 02063.950331.

Ths.Bs Phương Nguyễn Hiệu : 0842.298.289 (Trưởng phòng KHNV- ĐD - TCKT)

 

Thông tin mới nhất
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tổng lượt truy cập: 1
Đăng nhập