08/08/2022
THÔNG BÁO NHU CẦU THẨM ĐỊNH GIÁ DANH MỤC TÀI SẢN
Trung tâm Y tế Thành phố Cao Bằng đang triển
khai thực hiện Kế hoạch mua sắm vật tư y tế năm 2022 thuộc thẩm quyền giải
quyết của đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Để có cơ sở phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu và tổ chức đấu
thầu lựa chọn nhà thầu mua sắm vật tư y tế phục vụ công tác chuyên môn theo
các quy định hiện hành. Trung tâm Y tế Thành phố Cao Bằng có
nhu cầu thẩm định giá danh mục vật tư với các thông số kỹ thuật như sau:
STT
|
Mã số
theo nhóm TT04/2017/TT-BYT
|
Tên hàng hóa
|
Nhóm
theo TT14/2020/TT-BYT
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
N02.02.020
|
Băng keo lụa
|
Nhóm 5
|
Cuộn
|
700
|
2
|
N01.01.010
|
Bông y tế thấm
nước
|
Nhóm 5
|
Kg
|
50
|
3
|
N01.02.030
|
Dung dịch sát
khuẩn,
khử trùng dụng cụ các loại
|
Nhóm 5
|
Thùng
|
50
|
4
|
N08.00.190
|
Đầu côn vàng có
khía
|
Nhóm 6
|
Cái
|
2000
|
5
|
N08.00.190
|
Đầu côn xanh có
khía
|
Nhóm 6
|
Cái
|
2000
|
6
|
N10.01.010
|
Dầu Paraphin
|
|
Chai
|
160
|
7
|
N03.05.040
|
Dây nối bơm
tiêm điện 75cm
|
Nhóm 1
|
Cái
|
400
|
8
|
N08.00.240
|
Đè lưỡi gỗ
|
Nhóm 5
|
Cái
|
275
|
9
|
N10.01.010
|
Đèn cực tím diệt
khuẩn
|
Nhóm 5
|
Cái
|
8
|
10
|
N02.03.020
|
Gạc phẫu thuật ổ
bụng tiệt trùng 30cm x 40cm x 6 lớp
|
Nhóm 5
|
Miếng
|
750
|
11
|
N03.06.020
|
Găng khám
|
Nhóm 5
|
Đôi
|
25,000
|
12
|
N03.06.050
|
Găng phẫu thuật
tiệt trùng các số
|
Nhóm 5
|
Đôi
|
9,000
|
13
|
N10.01.010
|
Hộp đựng bơm
kim tiêm an toàn
|
Nhóm 5
|
Cái
|
200
|
14
|
N10.01.010
|
Lam kính
|
Nhóm 6
|
Hộp
|
10
|
15
|
N05.03.080
|
Lưỡi dao mổ các
số
|
Nhóm 6
|
Cái
|
1,400
|
16
|
N10.01.010
|
Mũ y tế
|
Nhóm 5
|
Cái
|
7,500
|
17
|
N04.01.030
|
Ống nội khí quản
các số
|
Nhóm 6
|
Cái
|
150
|
18
|
N01.01.020
|
Tăm bông lấy mẫu
|
Nhóm 6
|
Que
|
100
|
19
|
N01.02.010
|
Dung dịch rửa
tay sát khuẩn
|
Không áp dụng
|
Can
|
50
|
20
|
N01.02.010
|
Dung dịch sát
khuẩn tay nhanh
|
Không áp dụng
|
Can
|
80
|
21
|
N01.02.010
|
Dung dịch sát
khuẩn tay nhanh
|
Không áp dụng
|
chai
|
80
|
22
|
N03.01.070
|
Bơm tiêm 1ml
|
Nhóm 2
|
Cái
|
600
|
23
|
N03.01.070
|
Bơm tiêm 10ml
|
Nhóm 2
|
Cái
|
7,000
|
24
|
N03.01.070
|
Bơm tiêm 5ml
G25
|
Nhóm 2
|
Cái
|
14,000
|
25
|
N01.02.030
|
Cồn 70 độ
|
Nhóm 5
|
Chai
|
180
|
26
|
N10.01.010
|
Gen siêu âm
|
Nhóm 5
|
lít
|
50
|
27
|
N10.01.010
|
Huyết áp kế đồng
hồ
|
Nhóm 2
|
Cái
|
30
|
28
|
N10.01.010
|
Ống nghe
|
Nhóm 2
|
Cái
|
30
|
29
|
N03.01.070
|
Bơm tiêm 20 ml
|
Nhóm 2
|
Cái
|
20,000
|
30
|
N03.01.070
|
Bơm tiêm 50 ml
|
Nhóm 2
|
Cái
|
200
|
31
|
N10.01.010
|
Khẩu trang y tế
|
Nhóm 5
|
Cái
|
30,000
|
32
|
N03.04.010
|
Kim châm cứu
các loại, các cỡ
|
Nhóm 6
|
Cái
|
30,000
|
33
|
N03.02.060
|
Kim lấy máu , lấy
thuốc các loại các cỡ
|
Nhóm 3
|
Cái
|
15,000
|
34
|
N10.01.010
|
Nước cất (can
/5 lít)
|
Nhóm 5
|
lít
|
600
|
35
|
N10.01.010
|
Nhiệt kế AKURA
hoặc tương đương
|
Nhóm 2
|
Cái
|
60
|
36
|
N10.01.010
|
Nhiệt kế điện tử
|
Nhóm 5
|
Cái
|
2
|
37
|
N08.00.350
|
Phin lọc
|
Nhóm 1
|
Cái
|
100
|
38
|
N03.05.010
|
Dây truyền dịch
|
Nhóm 2
|
Bộ
|
7,000
|
39
|
N03.05.010
|
Dây truyền dịch
|
Nhóm 5
|
Bộ
|
4,000
|
40
|
N03.05.010
|
Dây truyền dịch
|
Nhóm 1
|
Cái
|
500
|
Mục đích thẩm định giá: Xác định giá trần của tài sản/dịch vụ để
thực hiện mua sắm trong vòng 12 tháng.
Thời điểm thẩm định giá: Tháng 8 năm 2022.
Trung tâm y tế thành phố Cao Bằng trân trọng kính mời các
tổ chức tư vấn thẩm định giá quan tâm, tham gia thực hiện thẩm định giá danh
mục tài sản, dịch vụ nêu trên.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ - Điều dưỡng
và Tài chính Kế toán Trung tâm Y tế thành phố Cao Bằng, địa chỉ: Tổ 4 - Phường
Sông Bằng – Thành phố Cao Bằng - Tỉnh Cao Bằng.
Điện thoại: 02063.950331.
Ths.Bs Phương Nguyễn Hiệu : 0842.298.289 (Trưởng phòng KHNV- ĐD -
TCKT)